Đọc nhanh: 拦腰截断 (lạn yêu tiệt đoạn). Ý nghĩa là: Chặn ngang phă vỡ; cắt đứt; cắt bỏ. Ví dụ : - 即使这段深藏的感情被曝光在人们的面前,我也无法把它拦腰截断。 Cho dù đoạn tình cảm sâu đậm này được thể hiện trước mặt mọi người thì tôi cũng không thể không cắt bỏ nó.
拦腰截断 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chặn ngang phă vỡ; cắt đứt; cắt bỏ
- 即使 这 段 深藏 的 感情 被 曝光 在 人们 的 面前 我 也 无法 把 它 拦腰截断
- Cho dù đoạn tình cảm sâu đậm này được thể hiện trước mặt mọi người thì tôi cũng không thể không cắt bỏ nó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拦腰截断
- 电话 铃声 截断 了 他 的话
- chuông điện thoại đã cắt đứt lời nói chuyện của anh ấy.
- 大坝 把 黄河 拦腰截断
- đập lớn chặn ngang dòng sông Hoàng Hà.
- 拦截 战机
- chặn đường máy bay chiến đấu.
- 拦截 洪水
- bị nước lũ cản đường.
- 回路 已 被 截断
- đường về đã bị đứt đoạn
- 拦腰 抱住
- chặn giữ ngang lưng.
- 该 足球 队员 向 旁边 跨步 以 避开 对方 拦截 动作
- Cầu thủ bóng đá này bước sang một bên để tránh pha cản phá của đối thủ.
- 即使 这 段 深藏 的 感情 被 曝光 在 人们 的 面前 我 也 无法 把 它 拦腰截断
- Cho dù đoạn tình cảm sâu đậm này được thể hiện trước mặt mọi người thì tôi cũng không thể không cắt bỏ nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
截›
拦›
断›
腰›