拦腰截断 lányāo jiéduàn
volume volume

Từ hán việt: 【lạn yêu tiệt đoạn】

Đọc nhanh: 拦腰截断 (lạn yêu tiệt đoạn). Ý nghĩa là: Chặn ngang phă vỡ; cắt đứt; cắt bỏ. Ví dụ : - 即使这段深藏的感情被曝光在人们的面前,我也无法把它拦腰截断。 Cho dù đoạn tình cảm sâu đậm này được thể hiện trước mặt mọi người thì tôi cũng không thể không cắt bỏ nó.

Ý Nghĩa của "拦腰截断" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

拦腰截断 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Chặn ngang phă vỡ; cắt đứt; cắt bỏ

Ví dụ:
  • volume volume

    - 即使 jíshǐ zhè duàn 深藏 shēncáng de 感情 gǎnqíng bèi 曝光 bàoguāng zài 人们 rénmen de 面前 miànqián 无法 wúfǎ 拦腰截断 lányāojiéduàn

    - Cho dù đoạn tình cảm sâu đậm này được thể hiện trước mặt mọi người thì tôi cũng không thể không cắt bỏ nó.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拦腰截断

  • volume volume

    - 电话 diànhuà 铃声 língshēng 截断 jiéduàn le 的话 dehuà

    - chuông điện thoại đã cắt đứt lời nói chuyện của anh ấy.

  • volume volume

    - 大坝 dàbà 黄河 huánghé 拦腰截断 lányāojiéduàn

    - đập lớn chặn ngang dòng sông Hoàng Hà.

  • volume volume

    - 拦截 lánjié 战机 zhànjī

    - chặn đường máy bay chiến đấu.

  • volume volume

    - 拦截 lánjié 洪水 hóngshuǐ

    - bị nước lũ cản đường.

  • volume volume

    - 回路 huílù bèi 截断 jiéduàn

    - đường về đã bị đứt đoạn

  • volume volume

    - 拦腰 lányāo 抱住 bàozhù

    - chặn giữ ngang lưng.

  • volume volume

    - gāi 足球 zúqiú 队员 duìyuán xiàng 旁边 pángbiān 跨步 kuàbù 避开 bìkāi 对方 duìfāng 拦截 lánjié 动作 dòngzuò

    - Cầu thủ bóng đá này bước sang một bên để tránh pha cản phá của đối thủ.

  • volume volume

    - 即使 jíshǐ zhè duàn 深藏 shēncáng de 感情 gǎnqíng bèi 曝光 bàoguāng zài 人们 rénmen de 面前 miànqián 无法 wúfǎ 拦腰截断 lányāojiéduàn

    - Cho dù đoạn tình cảm sâu đậm này được thể hiện trước mặt mọi người thì tôi cũng không thể không cắt bỏ nó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+10 nét)
    • Pinyin: Jié
    • Âm hán việt: Tiệt
    • Nét bút:一丨一ノ丨丶一一一丨一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JIOG (十戈人土)
    • Bảng mã:U+622A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Lán
    • Âm hán việt: Lan , Lạn
    • Nét bút:一丨一丶ノ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QTMM (手廿一一)
    • Bảng mã:U+62E6
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+7 nét)
    • Pinyin: Duàn
    • Âm hán việt: Đoán , Đoạn
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶フノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VDHML (女木竹一中)
    • Bảng mã:U+65AD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+9 nét)
    • Pinyin: Yāo
    • Âm hán việt: Yêu
    • Nét bút:ノフ一一一丨フ丨丨一フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BMWV (月一田女)
    • Bảng mã:U+8170
    • Tần suất sử dụng:Cao