截夺 jié duó
volume volume

Từ hán việt: 【tiệt đoạt】

Đọc nhanh: 截夺 (tiệt đoạt). Ý nghĩa là: chặn đường cướp của.

Ý Nghĩa của "截夺" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

截夺 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chặn đường cướp của

在路上截人抢取财物

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 截夺

  • volume volume

    - 鲜艳夺目 xiānyànduómù

    - rực rỡ

  • volume volume

    - 全胜 quánshèng 战绩 zhànjì 夺冠 duóguàn

    - đoạt giải nhất bằng thành tích chiến đấu toàn thắng.

  • volume volume

    - bèi 剥夺 bōduó le 权利 quánlì

    - Anh ấy bị cướp đoạt quyền lợi.

  • volume volume

    - zài 比赛 bǐsài zhōng 夺魁 duókuí

    - Anh ta đã đoạt giải quán quân trong cuộc thi.

  • volume volume

    - de 才能 cáinéng 夺目 duómù

    - Tài năng của anh ấy áp đảo.

  • volume volume

    - ràng 定夺 dìngduó 这件 zhèjiàn shì

    - Anh ấy để tôi quyết định việc này.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 争夺 zhēngduó 有限 yǒuxiàn de 资源 zīyuán

    - Họ tranh giành những nguồn tài nguyên có hạn.

  • - zài 比赛 bǐsài zhōng 频频 pínpín 使用 shǐyòng 截击 jiéjī 非常 fēicháng 精准 jīngzhǔn

    - Anh ấy thường xuyên sử dụng kỹ thuật đánh trên lưới trong trận đấu và chơi rất chính xác.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đại 大 (+3 nét)
    • Pinyin: Duó
    • Âm hán việt: Đoạt
    • Nét bút:一ノ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KDI (大木戈)
    • Bảng mã:U+593A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+10 nét)
    • Pinyin: Jié
    • Âm hán việt: Tiệt
    • Nét bút:一丨一ノ丨丶一一一丨一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JIOG (十戈人土)
    • Bảng mã:U+622A
    • Tần suất sử dụng:Cao