Đọc nhanh: 截夺 (tiệt đoạt). Ý nghĩa là: chặn đường cướp của.
截夺 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chặn đường cướp của
在路上截人抢取财物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 截夺
- 鲜艳夺目
- rực rỡ
- 以 全胜 战绩 夺冠
- đoạt giải nhất bằng thành tích chiến đấu toàn thắng.
- 他 被 剥夺 了 权利
- Anh ấy bị cướp đoạt quyền lợi.
- 他 在 比赛 中 夺魁
- Anh ta đã đoạt giải quán quân trong cuộc thi.
- 他 的 才能 夺目
- Tài năng của anh ấy áp đảo.
- 他 让 我 定夺 这件 事
- Anh ấy để tôi quyết định việc này.
- 他们 争夺 有限 的 资源
- Họ tranh giành những nguồn tài nguyên có hạn.
- 他 在 比赛 中 频频 使用 截击 , 打 得 非常 精准
- Anh ấy thường xuyên sử dụng kỹ thuật đánh trên lưới trong trận đấu và chơi rất chính xác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夺›
截›