Đọc nhanh: 战火 (chiến hoả). Ý nghĩa là: chiến tranh; khói lửa chiến tranh; ngọn lửa chiến tranh; lửa binh. Ví dụ : - 战火纷飞 chiến tranh lan tràn
战火 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chiến tranh; khói lửa chiến tranh; ngọn lửa chiến tranh; lửa binh
指战争 (就其破坏作用和带来的祸害而言)
- 战火纷飞
- chiến tranh lan tràn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 战火
- 战火纷飞
- chiến tranh lan tràn
- 一场 血战
- một trận huyết chiến.
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 风风火火 的 战斗 年代
- những năm tháng chiến đấu sôi động
- 战士 们 虎视 着 山下 的 敌人 , 抑制 不住 满腔 怒火
- chiến sĩ nhìn trừng trừng quân địch dưới núi, vô cùng tức giận.
- 一瞬间 , 火箭 已经 飞 得 无影无踪 了
- Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.
- 1948 年 的 冬天 , 解放战争 正 处在 胜利 的 前夕
- mùa đông năm 1948, cuộc chiến tranh giải phóng đang ở vào lúc trước giờ thắng lợi.
- 由于 他 战斗 中 指挥 英明 , 他 被 提升 为 少校 。
- "Vì anh ta đã chỉ huy thông minh trong trận đấu, anh ta đã được thăng chức lên đại tá."
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
战›
火›