Đọc nhanh: 战祸 (chiến hoạ). Ý nghĩa là: hoạ chiến tranh; tai hoạ chiến tranh; chiến hoạ. Ví dụ : - 战祸连年。 hoạ chiến tranh liên miên.
战祸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoạ chiến tranh; tai hoạ chiến tranh; chiến hoạ
战争带来的祸害
- 战祸 连年
- hoạ chiến tranh liên miên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 战祸
- 世界大战
- đại chiến thế giới; chiến tranh thế giới
- 专机 有 战斗机 护航
- chuyên cơ có máy bay chiến đấu hộ tống.
- 两人 在 战场 上 结成 兄弟
- Hai người kết nghĩa anh em trên chiến trường.
- 战祸 连年
- hoạ chiến tranh liên miên.
- 战争 带来 了 无尽 的 祸殃
- Chiến tranh mang đến vô vàn tai họa.
- 一阵 冷风吹 来 , 她 禁不住 打了个 寒战
- một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.
- 世界 为 和平 而战
- Thế Giới chiến đấu vì hòa bình.
- 黄河 在历史上 经常 引起 祸害
- trong lịch sử, sông Hoàng Hà thường gây nên tai hoạ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
战›
祸›