Đọc nhanh: 杀伤力 (sát thương lực). Ý nghĩa là: sức mạnh hủy diệt, độc hại.
杀伤力 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sức mạnh hủy diệt
destructive power
✪ 2. độc hại
harmfulness
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杀伤力
- 在 同 歹徒 搏杀 中 , 受 了 重伤
- trong trận ấu đả với bọn xấu, đã bị trọng thương
- 他 努力 避免 伤害 我
- Anh ấy cố tránh làm tổn thương tôi.
- 噪音 会 损伤 听力
- Tiếng ồn có thể làm hại thính lực.
- 运动员 大力 扣杀 球
- Vận động viên đập bóng mạnh mẽ.
- 伤口 用 酒精 消毒 杀得 慌
- Dùng cồn rửa vết thương, xót chết đi được.
- 他 的 仇人 竭力 想 把 他 牵扯 进 谋杀案 中
- Đối thủ của anh ấy đang cố gắng kéo anh ấy vào vụ án giết người.
- 土壤 施用 杀虫剂 後 肥力 大增
- Sau khi sử dụng thuốc diệt côn trùng trong đất, năng suất cây trồng tăng lên đáng kể.
- 压力 可能 会 扼杀 你 的 灵感
- Áp lực có thể khiến bạn mất đi cảm hứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伤›
力›
杀›