Đọc nhanh: 喷气式战斗机 (phún khí thức chiến đẩu cơ). Ý nghĩa là: Máy bay phản lực chiến đấu.
喷气式战斗机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Máy bay phản lực chiến đấu
由喷气式发动机推动飞行的战斗机区别于螺旋桨发动机推动飞行的战斗机,它的原理是空气和煤油在燃烧室燃烧后所产生的大量高温高压气体向后喷射的作用力与外部空气形成反作用力,而推动飞机前进的。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喷气式战斗机
- 悬挂 式 滑翔机 藉 著 暖 气流 在 高空 飞行
- Máy bay lượn treo bay trên không cao nhờ dòng không khí nóng.
- 专机 有 战斗机 护航
- chuyên cơ có máy bay chiến đấu hộ tống.
- 机车 不住 地 喷吐 着 一 团团 白 气
- đầu máy liên tục phụt ra những đám khói trắng.
- 他们 为 战士 举行 了 祭奠仪式
- Họ tổ chức lễ truy điệu cho các chiến sĩ.
- 战斗机 拐 了 个 急弯 , 向 西南 飞去
- máy bay chiến đấu đánh vòng xoay gấp, bay về hướng tây nam.
- 热气腾腾 的 战斗 场面
- cảnh chiến đấu tưng bừng sôi nổi.
- 这种 型号 的 战斗机 已经 退役 了
- máy bay chiến đấu loại này đã không sử dụng từ lâu rồi.
- 他 向 我 描绘 了 那次 战斗 的 情形
- Anh ấy mô tả trận chiến cho tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喷›
式›
战›
斗›
机›
气›