Đọc nhanh: 逃难 (đào nan). Ý nghĩa là: chạy nạn; lánh nạn; đào nạn; chạy giặc.
逃难 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chạy nạn; lánh nạn; đào nạn; chạy giặc
为躲避灾难而逃往别处
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逃难
- 爷爷 难逃 这场 灾
- Ông tôi không thể tránh khỏi điều không may này.
- 罪责难逃
- khó tránh chịu tội.
- 他 总是 窝囊 地 逃避 困难
- Anh ấy luôn nhút nhát tránh né khó khăn.
- 难逃法网
- không thể thoát khỏi lưới pháp luật.
- 不要 逃避 困难
- Đừng trốn tránh khó khăn.
- 她 常常 逃避 困难
- Cô ấy thường xuyên trốn tránh khó khăn.
- 在 数 难逃 命运 的 人 很少
- Rất ít người thoát khỏi số mệnh.
- 这些 商人 老奸巨猾 很难 抓 到 他们 逃漏税 的 证据
- Những thương nhân này gian trá và xảo quyệt, rất khó nắm được bằng chứng trốn thuế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
逃›
难›