Đọc nhanh: 中途岛战役 (trung đồ đảo chiến dịch). Ý nghĩa là: Trận Midway, tháng 6 năm 1942.
中途岛战役 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trận Midway, tháng 6 năm 1942
Battle of Midway, June 1942
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中途岛战役
- 他 在 战斗 中 挂花 了
- Anh ấy bị thương trong cuộc chiến.
- 8 人死于 途中
- Tám người trong số họ đã chết trên đường đi.
- 中途 大雨 , 原未 料及
- giữa đường bị mưa to, không lường trước được.
- 他 中途 放弃 了 比赛
- Anh ấy đã bỏ cuộc thi giữa chừng.
- 一 中队 战机 脱离 编队 攻击 敌 轰炸机 群
- Một tiểu đội máy bay chiến đấu tách khỏi đội hình tấn công đội máy bay ném bom địch.
- 中国人民志愿军 到 朝鲜 和 朝鲜 人民 一起 战斗
- quân tình nguyện nhân dân Trung Quốc sang Triều Tiên sát cánh chiến đấu cùng nhân dân Triều Tiên.
- 中青年 教师 是 教育战线 的 主干
- những giáo viên trẻ là nồng cốt của mặt trận giáo dục.
- 人生 之中 有 许多 挑战
- Cuộc đời vốn dĩ chứa đựng nhiều thử thách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
岛›
役›
战›
途›