Đọc nhanh: 战鹰 (chiến ưng). Ý nghĩa là: máy bay chiến đấu; phi cơ chiến đấu. Ví dụ : - 只见四只战鹰直冲云霄。 chỉ nhìn thấy bốn chiếc máy bay chiến đấu bay vút lên bầu trời.
战鹰 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy bay chiến đấu; phi cơ chiến đấu
指作战的飞机 (含喜爱意)
- 只见 四只 战鹰 直冲 云霄
- chỉ nhìn thấy bốn chiếc máy bay chiến đấu bay vút lên bầu trời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 战鹰
- 世界大战
- đại chiến thế giới; chiến tranh thế giới
- 鹰瞵鹗视
- nhìn trừng trừng như cú vọ.
- 专机 有 战斗机 护航
- chuyên cơ có máy bay chiến đấu hộ tống.
- 两人 在 战场 上 结成 兄弟
- Hai người kết nghĩa anh em trên chiến trường.
- 世界 人民 反对 侵略战争
- Nhân dân thế giới phản đối chiến tranh xâm lược.
- 一粒 放错 了 沙拉 罐 的 鹰嘴豆
- Một hạt đậu garbanzo trong thùng salad không đúng cách
- 只见 四只 战鹰 直冲 云霄
- chỉ nhìn thấy bốn chiếc máy bay chiến đấu bay vút lên bầu trời.
- 世界 为 和平 而战
- Thế Giới chiến đấu vì hòa bình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
战›
鹰›