不列颠战役 bùlièdiān zhànyì
volume volume

Từ hán việt: 【bất liệt điên chiến dịch】

Đọc nhanh: 不列颠战役 (bất liệt điên chiến dịch). Ý nghĩa là: Trận chiến nước Anh (tháng 7 đến tháng 10 năm 1940).

Ý Nghĩa của "不列颠战役" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

不列颠战役 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Trận chiến nước Anh (tháng 7 đến tháng 10 năm 1940)

Battle of Britain (Jul-Oct 1940)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不列颠战役

  • volume volume

    - 可能 kěnéng shì jiā 百列 bǎiliè

    - Không thể nào đó là Gabriel.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 经不起 jīngbuqǐ 挑战 tiǎozhàn

    - Họ không thể chịu đựng thử thách.

  • volume volume

    - 不敢 bùgǎn 挑战 tiǎozhàn 老板 lǎobǎn

    - Anh ta không dám thách thức sếp.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 未来 wèilái de 挑战 tiǎozhàn

    - Họ không lo lắng về những thách thức trong tương lai.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 勇敢 yǒnggǎn 不公 bùgōng 作战 zuòzhàn

    - Họ dũng cảm chiến đấu lại sự bất công.

  • volume volume

    - 一阵 yīzhèn 冷风吹 lěngfēngchuī lái 禁不住 jīnbúzhù 打了个 dǎlegè 寒战 hánzhàn

    - một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 客观原因 kèguānyuányīn 主观原因 zhǔguānyuányīn 平列 píngliè 起来 qǐlai 分析 fēnxī

    - không thể phân tích ngang hàng giữa nguyên nhân khách quan và nguyên nhân chủ quan.

  • volume volume

    - 觉得 juéde 金刚 jīngāng láng 是不是 shìbúshì 有个 yǒugè 金刚 jīngāng huài 前列腺 qiánlièxiàn ne

    - Bạn có nghĩ rằng họ đã cho Wolverine một tuyến tiền liệt adamantium?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Liè
    • Âm hán việt: Liệt
    • Nét bút:一ノフ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNLN (一弓中弓)
    • Bảng mã:U+5217
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dịch
    • Nét bút:ノノ丨ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOHNE (竹人竹弓水)
    • Bảng mã:U+5F79
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhàn
    • Âm hán việt: Chiến
    • Nét bút:丨一丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRI (卜口戈)
    • Bảng mã:U+6218
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+10 nét)
    • Pinyin: Diān , Tián
    • Âm hán việt: Điên
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一ノ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCMBO (十金一月人)
    • Bảng mã:U+98A0
    • Tần suất sử dụng:Cao