Đọc nhanh: 孟良崮战役 (mạnh lương cố chiến dịch). Ý nghĩa là: Trận chiến núi Mengliang ở Sơn Đông năm 1947 giữa phe Quốc gia và Cộng sản.
孟良崮战役 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trận chiến núi Mengliang ở Sơn Đông năm 1947 giữa phe Quốc gia và Cộng sản
Battle of Mt Mengliang in Shandong of 1947 between the Nationalists and Communists
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孟良崮战役
- 渡江战役
- chiến dịch vượt sông.
- 战具 精良
- vũ khí cực tốt.
- 赢下 战役
- Đánh thắng chiến dịch.
- 这一 战役 , 历时 六十五 天
- chiến dịch này đã diễn ra sáu mươi lăm ngày rồi.
- 元帅 指挥 了 整个 战役
- Nguyên soái đã chỉ huy toàn bộ trận chiến.
- 这种 型号 的 战斗机 已经 退役 了
- máy bay chiến đấu loại này đã không sử dụng từ lâu rồi.
- 孟良崮
- Mạnh Lương Cố
- 他 参加 过 许多 战役 , 立下 了 汗马功劳 , 但 他 仍然 很 谦虚
- ông đã tham gia nhiều trận chiến và có nhiều cống hiến to lớn nhưng ông ấy vẫn rất khiêm tốn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
孟›
崮›
役›
战›
良›