Đọc nhanh: 辽沈战役 (liêu trầm chiến dịch). Ý nghĩa là: Chiến dịch Liaoshen (tháng 9-tháng 11 năm 1948), chiến dịch đầu tiên trong ba chiến dịch lớn của Quân giải phóng nhân dân gần cuối Nội chiến Trung Quốc.
辽沈战役 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chiến dịch Liaoshen (tháng 9-tháng 11 năm 1948), chiến dịch đầu tiên trong ba chiến dịch lớn của Quân giải phóng nhân dân gần cuối Nội chiến Trung Quốc
Liaoshen Campaign (Sep-Nov 1948), the first of the three major campaigns by the People's Liberation Army near the end of the Chinese Civil War
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辽沈战役
- 渡江战役
- chiến dịch vượt sông.
- 赢下 战役
- Đánh thắng chiến dịch.
- 这一 战役 , 历时 六十五 天
- chiến dịch này đã diễn ra sáu mươi lăm ngày rồi.
- 这次 战役 重创 敌军
- Trận chiến này khiến địch bị thiệt hại nặng nề.
- 敌人 经过 两次 战役 , 兵力 损伤 很大
- Quân giặc trải qua hai chiến dịch, binh lực tổn thất rất lớn.
- 元帅 指挥 了 整个 战役
- Nguyên soái đã chỉ huy toàn bộ trận chiến.
- 这种 型号 的 战斗机 已经 退役 了
- máy bay chiến đấu loại này đã không sử dụng từ lâu rồi.
- 他 参加 过 许多 战役 , 立下 了 汗马功劳 , 但 他 仍然 很 谦虚
- ông đã tham gia nhiều trận chiến và có nhiều cống hiến to lớn nhưng ông ấy vẫn rất khiêm tốn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
役›
战›
沈›
辽›