Đọc nhanh: 战事 (chiến sự). Ý nghĩa là: chiến sự; chiến tranh (các hoạt động có liên quan đến chiến tranh.). Ví dụ : - 战事频繁 chiến sự thường xuyên xảy ra.
战事 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chiến sự; chiến tranh (các hoạt động có liên quan đến chiến tranh.)
有关战争的各种活动,泛指战争
- 战事 频繁
- chiến sự thường xuyên xảy ra.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 战事
- 我 同事 诉苦 说 上班 就 像 上 战场
- Đồng nghiệp tôi than rằng đi làm mà cứ như đi đánh trận vậy.
- 战事 频繁
- chiến sự thường xuyên xảy ra.
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 海陆空 协同作战 的 与 陆军 和 海军 联合 军事 登陆 有关 的 或 为此 而 组织 的
- Liên quan đến hoạt động đổ bộ quân sự phối hợp giữa lục quân và hải quân hoặc được tổ chức cho mục đích này trong chiến dịch hợp tác giữa biển, đất liền và không gian.
- 战事 频仍 百姓 苦
- Chiến sự nhiều lần dân chúng khổ.
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 一些 最佳人选 来自 美利坚合众国 专事 就业 法 的 法庭
- Một số ứng cử viên tốt nhất đến từ các tòa án của Hoa Kỳ chuyên về luật việc làm
- 他 事业 上 遇到 了 挑战
- Anh ấy gặp phải thử thách trong sự nghiệp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
战›