Đọc nhanh: 战地 (chiến địa). Ý nghĩa là: chiến địa; chiến trường; mặt trận. Ví dụ : - 战地医院 bệnh viện dã chiến; bệnh viện ở chiến trường.. - 参赛队已大半抵达战地。 những đội tham dự thi đấu phần nhiều đã đến nơi.
战地 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chiến địa; chiến trường; mặt trận
两军交战的地区,也用于比喻
- 战地 医院
- bệnh viện dã chiến; bệnh viện ở chiến trường.
- 参赛队 已 大半 抵达 战地
- những đội tham dự thi đấu phần nhiều đã đến nơi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 战地
- 我军 战士 英勇无畏 地 战斗
- Các chiến sĩ của quân ta đã chiến đấu dũng cảm và không sợ hãi.
- 他们 勇敢 地 与 不公 作战
- Họ dũng cảm chiến đấu lại sự bất công.
- 人们 因 战乱 而 播迁 各地
- Mọi người di dời khắp nơi vì chiến tranh loạn lạc.
- 参赛队 已 大半 抵达 战地
- những đội tham dự thi đấu phần nhiều đã đến nơi.
- 他们 为了 保卫 地 而 战斗
- Họ chiến đấu để bảo vệ lãnh thổ.
- 她 冷静 地面 对 挑战
- Cô ấy bình tĩnh đối mặt với thử thách.
- 他 机智勇敢 地面 对 挑战
- Anh ấy mưu trí dũng cảm đối mặt với thử thách.
- 他 重新 来到 战斗 过 的 地方
- Anh ấy ần nữa lại đến những nơi đã từng chiến đấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
战›
chiến trường; cương trường
sa trường; chiến trườngcương trườngbãi chiến trường
Chiến Trường