Đọc nhanh: 地雷战 (địa lôi chiến). Ý nghĩa là: đánh địa lôi.
地雷战 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh địa lôi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地雷战
- 布设 地雷
- cài mìn
- 埋 地雷
- chôn mìn.
- 他们 勇敢 地 与 不公 作战
- Họ dũng cảm chiến đấu lại sự bất công.
- 人们 因 战乱 而 播迁 各地
- Mọi người di dời khắp nơi vì chiến tranh loạn lạc.
- 参赛队 已 大半 抵达 战地
- những đội tham dự thi đấu phần nhiều đã đến nơi.
- 他们 为了 保卫 地 而 战斗
- Họ chiến đấu để bảo vệ lãnh thổ.
- 他 机智勇敢 地面 对 挑战
- Anh ấy mưu trí dũng cảm đối mặt với thử thách.
- 他 重新 来到 战斗 过 的 地方
- Anh ấy ần nữa lại đến những nơi đã từng chiến đấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
战›
雷›