Đọc nhanh: 战争狂人 (chiến tranh cuồng nhân). Ý nghĩa là: kẻ cuồng chiến.
战争狂人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kẻ cuồng chiến
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 战争狂人
- 帝国主义 的 战争 计划 , 不得人心 , 到处 碰壁
- Kế hoạch gây chiến của đế quốc không được lòng dân và vấp phải trắc trở ở khắp nơi.
- 战争 使 很多 人丧 了 家园
- Chiến tranh đã làm nhiều người mất nhà.
- 战争 给 人们 带来 了 不幸
- Chiến tranh mang lại tai họa cho con người.
- 战争 导致 了 人道 灾难
- Chiến tranh gây ra thảm họa nhân đạo.
- 战争 夺人 幸福
- Chiến tranh cướp hạnh phúc của người ta.
- 很多 人死 在 了 战争 中
- Nhiều người đã chết trong chiến tranh.
- 战争 期间 , 敌人 奸淫掳掠
- Trong thời gian chiến tranh, quân địch đã hiếp dâm và cướp bóc.
- 民族 战争 而 不 依靠 人民大众 , 毫无疑义 将 不能 取得胜利
- chiến tranh dân tộc mà không dựa vào đông đảo quần chúng nhân dân thì chắc chắn không thể thu được thắng lợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
争›
人›
战›
狂›