Đọc nhanh: 厌饱 (yếm bão). Ý nghĩa là: no chán.
厌饱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. no chán
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厌饱
- 他 厌恶 欺骗
- Anh ta ghét sự lừa dối.
- 他 吃 一根 香蕉 就 饱 了
- Anh ấy ăn một quả chuối liền no rồi.
- 他 吃 了 三碗 饭 才 饱
- Anh ta ăn ba bát cơm mới no.
- 他 啰嗦 个 不停 , 但 我 都 觉得 不 厌烦
- Anh ấy cứ huyên thuyên mãi nhưng tôi không thấy chán chút nào.
- 他 对 无聊 的 会议 厌烦
- Anh ấy cảm thấy ngao ngán với các cuộc họp nhàm chán.
- 鲜明 的 , 鲜艳 的 一种 高亮度 和 强 饱和度 结合 的 色彩 的 或 与 之 相关 的
- màu sắc tương phản sáng, tươi sáng và đậm màu kết hợp với độ sáng cao và độ bão hòa mạnh mẽ hoặc liên quan đến nó.
- 他 对 这份 工作 感到 厌倦
- Anh ấy cảm thấy chán ngán công việc này.
- 他们 讨厌 他 舔 狗 上司
- Họ ghét việc anh ta dỗ ngọt sếp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厌›
饱›