Đọc nhanh: 土方儿 (thổ phương nhi). Ý nghĩa là: phương thuốc dân gian.
土方儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phương thuốc dân gian
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 土方儿
- 两 方面 争论 , 总有 一边 儿 理屈
- Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.
- 传说 我们 这儿 是 凤凰 飞落 的 地方 是 风水宝地
- Tương truyền, chỗ chúng tôi đây là nơi phượng bay xuống và chính là bảo địa phong thủy.
- 医生 们 在 努力 保证 早产 婴儿 成活 方面 热情 很 高
- Các bác sĩ rất nhiệt tình trong việc đảm bảo sự sống sót của trẻ sơ sinh non.
- 今年 北方 有点儿 旱 , 我们 这儿 都 三个 月 没 下雨 了
- Năm nay miền Bắc hơi hạn hán, ở chỗ chúng tôi đã ba tháng không mưa rồi.
- 中国 人 认为 , 一方水土养一方人
- Người Trung cho rằng, người ở đâu thì có đặc điểm ở nơi ấy.
- 他 的 脸 有点儿 方
- Mặt anh ấy có chút vuông.
- 你们 之间 的 过节儿 , 你 也 有 不是 的 地方
- hai người có hiềm khích với nhau, anh cũng có chỗ không đúng.
- 他 给 我 写 了 个 方儿
- Ông ấy viết cho tôi một đơn thuốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
土›
方›