Đọc nhanh: 栈道 (sạn đạo). Ý nghĩa là: sạn đạo; đường núi hiểm trở (đường làm bằng cọc gỗ lát ván, trong hẻm núi hoặc bờ vực.), cầu cạn.
栈道 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sạn đạo; đường núi hiểm trở (đường làm bằng cọc gỗ lát ván, trong hẻm núi hoặc bờ vực.)
在悬崖绝壁上凿孔支架木桩,铺上木板而成的窄路
✪ 2. cầu cạn
火车站、港口、矿山或工厂的一种建筑物, 形状略像桥, 用于装卸货物, 港口上的栈桥也用于上下旅客
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 栈道
- 齐着 边儿 画 一道 线
- Vẽ một đường dọc theo cạnh.
- 一道 围墙
- một bức tường bao quanh
- 一语道破 了 天机
- một lời đã lộ hết bí mật.
- 这座 小岛 有 很多 美丽 的 栈道
- Hòn đảo này có nhiều đường núi đẹp.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
- 在 栈道 上 散步 是 一种 享受
- Đi bộ trên đường núi hiểm trở là một trải nghiệm thú vị.
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
- 一道 工作
- Cùng làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
栈›
道›