我只爱你一个人 wǒ zhǐ ài nǐ yīgè rén
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 我只爱你一个人 Ý nghĩa là: Anh chỉ yêu em mà thôi.. Ví dụ : - 我只爱你一个人你是我唯一的选择。 Anh chỉ yêu em mà thôi, em là sự lựa chọn duy nhất của anh.. - 我只爱你一个人不需要其他人。 Anh chỉ yêu em mà thôi, không cần ai khác.

Ý Nghĩa của "我只爱你一个人" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

我只爱你一个人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Anh chỉ yêu em mà thôi.

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhǐ ài 一个 yígè rén shì 唯一 wéiyī de 选择 xuǎnzé

    - Anh chỉ yêu em mà thôi, em là sự lựa chọn duy nhất của anh.

  • volume volume

    - zhǐ ài 一个 yígè rén 需要 xūyào 其他人 qítārén

    - Anh chỉ yêu em mà thôi, không cần ai khác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 我只爱你一个人

  • volume volume

    - zhǐ ài 一个 yígè 人耳 réněr

    - Anh ta chỉ yêu một mình bạn thôi.

  • volume volume

    - 这辈子 zhèbèizi zhǐ ài 一个 yígè rén

    - Cả đời này tôi chỉ yêu một mình bạn.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè rén 一句 yījù 一句 yījù 针尖 zhēnjiān ér duì 麦芒 màimáng ér 越吵越 yuèchǎoyuè 厉害 lìhai

    - người này một câu người kia một câu, hai người tranh cãi càng lúc càng hăng.

  • volume volume

    - 真是 zhēnshi 一个 yígè 网虫 wǎngchóng bié 整天 zhěngtiān 只会 zhǐhuì 上网 shàngwǎng 玩游戏 wányóuxì ne kuài péi zhe 超市 chāoshì a

    - Anh đúng là 1 tên mê Nét, đừng có cả ngày chỉ biết lên mạng chơi game thế chứ, mau đi siêu thị với em!

  • - 一个 yígè 人去 rénqù 旅行 lǚxíng 有点 yǒudiǎn 担心 dānxīn

    - Bạn đi du lịch một mình, tôi hơi lo lắng!

  • - zhǐ ài 一个 yígè rén shì 唯一 wéiyī de 选择 xuǎnzé

    - Anh chỉ yêu em mà thôi, em là sự lựa chọn duy nhất của anh.

  • - zhǐ ài 一个 yígè rén 需要 xūyào 其他人 qítārén

    - Anh chỉ yêu em mà thôi, không cần ai khác.

  • - shì 唯一 wéiyī de 爱人 àiren de 世界 shìjiè 只有 zhǐyǒu

    - Em là người yêu duy nhất của anh, thế giới của anh chỉ có em.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+2 nét), nhân 人 (+1 nét)
    • Pinyin: Gě , Gè
    • Âm hán việt: , Cán
    • Nét bút:ノ丶丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OL (人中)
    • Bảng mã:U+4E2A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhĩ , Nễ
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ONF (人弓火)
    • Bảng mã:U+4F60
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhǐ
    • Âm hán việt: Chích , Chỉ
    • Nét bút:丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:RC (口金)
    • Bảng mã:U+53EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngã
    • Nét bút:ノ一丨一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQI (竹手戈)
    • Bảng mã:U+6211
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trảo 爪 (+6 nét)
    • Pinyin: ài
    • Âm hán việt: Ái
    • Nét bút:ノ丶丶ノ丶フ一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BBKE (月月大水)
    • Bảng mã:U+7231
    • Tần suất sử dụng:Rất cao