Đọc nhanh: 一个人 (nhất cá nhân). Ý nghĩa là: một mình (không có công ty), bởi chính mình (không cần hỗ trợ). Ví dụ : - 一个人清静 Để được yên.
一个人 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một mình (không có công ty)
alone (without company)
- 一个 人 清静
- Để được yên.
✪ 2. bởi chính mình (không cần hỗ trợ)
by oneself (without assistance)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一个人
- 一个 人 摸黑 走 山路 , 真悬
- Một mình mò mẫm trong đêm tối đi đường núi, thật là nguy hiểm!
- 一个 人为 人民 利益 而 死 就是 死得其所
- một người vì lợi ích của nhân dân mà chết thì là một cái chết có ý nghĩa.
- 一个 人 单干
- làm ăn một mình
- 一个 人 来到 异国他乡 比比皆是 都 不 熟悉
- Một mình đến nơi đất khách.
- 一个 人 做事 应该 敢作敢当 不 应该 推三阻四
- Một người làm việc nên dám làm dám chịu, không nên một mực từ chối.
- 一个 人有 一个 人 的 脾性
- mỗi người mỗi nước; mỗi người một tính cách.
- 一个 人 总 需要 趣味 相投 、 志同道合 的 朋友 互相 鼓励
- Một người luôn cần những người bạn cùng chí hướng để động viên nhau.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
个›
人›