每一个人 měi yīgè rén
volume volume

Từ hán việt: 【mỗi nhất cá nhân】

Đọc nhanh: 每一个人 (mỗi nhất cá nhân). Ý nghĩa là: ai nấy. Ví dụ : - 确保每一个人能够理解并且能持续的支持和遵守。 Hãy đảm bảo rằng mọi người đều hiểu và tiếp tục ủng hộ cũng như tuân thủ.. - 欢乐的气氛感染了每一个人。 bầu không khí vui vẻ cảm hoá tất cả mọi người.. - 这件事很重要一定要通知到每一个人。 Vấn đề này vô cùng quan trọng, nhất định phải thông báo cho từng người một.

Ý Nghĩa của "每一个人" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

每一个人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ai nấy

Ví dụ:
  • volume volume

    - 确保 quèbǎo měi 一个 yígè rén 能够 nénggòu 理解 lǐjiě 并且 bìngqiě néng 持续 chíxù de 支持 zhīchí 遵守 zūnshǒu

    - Hãy đảm bảo rằng mọi người đều hiểu và tiếp tục ủng hộ cũng như tuân thủ.

  • volume volume

    - 欢乐 huānlè de 气氛 qìfēn 感染 gǎnrǎn le měi 一个 yígè rén

    - bầu không khí vui vẻ cảm hoá tất cả mọi người.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì hěn 重要 zhòngyào 一定 yídìng yào 通知 tōngzhī dào měi 一个 yígè rén

    - Vấn đề này vô cùng quan trọng, nhất định phải thông báo cho từng người một.

  • volume volume

    - 火热 huǒrè de 话语 huàyǔ 感动 gǎndòng le 在场 zàichǎng de měi 一个 yígè rén

    - lời nói đầy nhiệt huyết của anh ấy làm cảm động từng người có mặt.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 每一个人

  • volume volume

    - 每个 měigè rén zài 学习 xuéxí 工作 gōngzuò 中得 zhōngde yǒu 一本 yīběn 个人 gèrén 笔记本 bǐjìběn

    - Mỗi người đều phải có một cuốn sổ ghi chép cá nhân trong học tập và làm việc.

  • volume volume

    - zài 这个 zhègè 世界 shìjiè shàng 我们 wǒmen 每个 měigè rén dōu shì 独一无二 dúyīwúèr de

    - Mỗi người chúng ta là duy nhất trên thế giới này

  • volume volume

    - 亲近 qīnjìn 对待 duìdài měi 一个 yígè 客人 kèrén

    - Cô ấy đối xử gần gũi với mọi vị khách.

  • volume volume

    - 温和 wēnhé 对待 duìdài měi 一个 yígè rén

    - Anh ấy đối xử thân thiện với mọi người.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 每个 měigè rén dōu mǎi le 一个 yígè

    - Chúng tôi mỗi người đều mua một cái.

  • volume volume

    - 每个 měigè rén de 口味 kǒuwèi dōu 一样 yīyàng

    - Khẩu vị của mỗi người là khác nhau.

  • volume volume

    - 不是 búshì shuō 每个 měigè rén dōu 一样 yīyàng ma

    - Không phải nói là ai cũng như ai à?

  • volume volume

    - 每个 měigè rén 星期一 xīngqīyī 早晨 zǎochén dōu yào zài 全班 quánbān niàn 自己 zìjǐ de shī 祝你们 zhùnǐmen 好运 hǎoyùn 各位 gèwèi

    - Mọi người phải đọc các bài thơ của mình trước lớp vào sáng thứ Hai. Chúc mọi người may mắn

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+2 nét), nhân 人 (+1 nét)
    • Pinyin: Gě , Gè
    • Âm hán việt: , Cán
    • Nét bút:ノ丶丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OL (人中)
    • Bảng mã:U+4E2A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Vô 毋 (+2 nét)
    • Pinyin: Měi , Mèi
    • Âm hán việt: Mai , Môi , Mỗi
    • Nét bút:ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OWYI (人田卜戈)
    • Bảng mã:U+6BCF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao