我们 wǒmen
volume volume

Từ hán việt: 【ngã môn】

Đọc nhanh: 我们 (ngã môn). Ý nghĩa là: chúng tôi; chúng tao; chúng tớ, chúng mình; chúng ta, tôi; mình. Ví dụ : - 我们正在学习中文。 Chúng tôi đang học tiếng Trung.. - 我们需要你的帮助。 Chúng tôi cần sự giúp đỡ của bạn.. - 我们已经完成任务。 Chúng tôi đã hoàn thành nhiệm vụ.

Ý Nghĩa của "我们" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

我们 khi là Đại từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. chúng tôi; chúng tao; chúng tớ

包括说话人自己在内的一些人;自己的这一方

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 正在 zhèngzài 学习 xuéxí 中文 zhōngwén

    - Chúng tôi đang học tiếng Trung.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào de 帮助 bāngzhù

    - Chúng tôi cần sự giúp đỡ của bạn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 已经 yǐjīng 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Chúng tôi đã hoàn thành nhiệm vụ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. chúng mình; chúng ta

指“你们”或“你”,含亲切意味

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 明天 míngtiān 吃饭 chīfàn ba

    - Chúng mình đi ăn cơm vào ngày mai nhé.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 今天 jīntiān 见面 jiànmiàn 聊聊 liáoliáo

    - Chúng ta gặp nhau hôm nay để trò chuyện.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 旅行 lǚxíng ba

    - Chúng ta cùng nhau đi du lịch nhé!

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. tôi; mình

指“我”

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 现在 xiànzài 正在 zhèngzài 开会 kāihuì

    - Hiện tại tôi đang trong cuộc họp.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 下周 xiàzhōu yào 旅行 lǚxíng

    - Tôi sẽ đi du lịch vào tuần sau.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 准备 zhǔnbèi hǎo 材料 cáiliào

    - Tôi cần chuẩn bị tốt tài liệu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 我们 với từ khác

✪ 1. 我们 vs 咱们

Giải thích:

- "我们" có thể sử dụng cho hai bên đối thoại, người nói và người nghe (bao gồm cả người đang không có mặt ở đó)
- "咱们" chỉ có thể được sử dụng để chỉ hai bên đang trong cuộc đối thoại.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 我们

  • volume volume

    - 一周 yīzhōu 之后 zhīhòu 我们 wǒmen 见面 jiànmiàn

    - Một tuần sau chúng ta gặp mặt.

  • volume volume

    - 一个 yígè 小时 xiǎoshí 之后 zhīhòu 我们 wǒmen 离开 líkāi le

    - Một tiếng sau, chúng tôi sẽ rời đi,

  • volume volume

    - 上面 shàngmiàn pài le 工作组 gōngzuòzǔ dào 我们 wǒmen 这儿 zhèér 帮助 bāngzhù 工作 gōngzuò

    - cấp trên phái tổ công tác đến giúp đỡ chúng tôi làm việc.

  • volume volume

    - 上帝 shàngdì gěi le 我们 wǒmen 自由 zìyóu 意志 yìzhì

    - Chúa đã cho chúng tôi ý chí tự do.

  • volume volume

    - 下旬 xiàxún 我们 wǒmen 旅游 lǚyóu

    - Hạ tuần chúng tôi đi du lịch.

  • volume volume

    - 一队 yīduì 飞机 fēijī 横过 héngguò 我们 wǒmen de 头顶 tóudǐng

    - máy bay bay ngang qua đầu chúng tôi.

  • volume volume

    - 一个 yígè 乞丐 qǐgài zǒu 过来 guòlái xiàng 我们 wǒmen 要钱 yàoqián

    - Một người ăn xin đến và xin tiền chúng tôi.

  • volume volume

    - 上午 shàngwǔ 七点 qīdiǎn 我们 wǒmen 开始 kāishǐ 上课 shàngkè

    - Chúng tôi vào lớp lúc 7 giờ sáng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Mēn , Mén , Men
    • Âm hán việt: Môn
    • Nét bút:ノ丨丶丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OLS (人中尸)
    • Bảng mã:U+4EEC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngã
    • Nét bút:ノ一丨一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQI (竹手戈)
    • Bảng mã:U+6211
    • Tần suất sử dụng:Rất cao