我不干了 wǒ bù gàn le
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 我不干了 Ý nghĩa là: Tôi không làm nữa (Bày tỏ ý định từ bỏ hoặc dừng việc đang làm). Ví dụ : - 这工作太累了我不干了。 Công việc này mệt quá, tôi không làm nữa.. - 因为没有公平对待他决定不干了。 Vì không được đối xử công bằng, anh ấy quyết định không làm nữa.

Ý Nghĩa của "我不干了" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

我不干了 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tôi không làm nữa (Bày tỏ ý định từ bỏ hoặc dừng việc đang làm)

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 工作 gōngzuò 太累 tàilèi le gàn le

    - Công việc này mệt quá, tôi không làm nữa.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 没有 méiyǒu 公平 gōngpíng 对待 duìdài 决定 juédìng 不干 bùgàn le

    - Vì không được đối xử công bằng, anh ấy quyết định không làm nữa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 我不干了

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 结果 jiéguǒ 如何 rúhé 反正 fǎnzhèng 尽力 jìnlì le

    - Dù kết quả thế nào thì tôi cũng đã cố gắng hết sức.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn shuō shuō 反正 fǎnzhèng 知道 zhīdào le

    - Dù anh ấy có nói hay không thì tôi cũng biết.

  • volume volume

    - děng le yǒu 急诊 jízhěn

    - Không đợi nữa, tôi còn có ca cấp cứu.

  • volume volume

    - shuí shuō 干不了 gànbùliǎo 这个 zhègè

    - Ai dám nói tôi không làm được cái này?

  • volume volume

    - 不瞒你说 bùmánnǐshuō 已经 yǐjīng 没钱 méiqián le

    - Chẳng giấu gì anh, tôi hết tiền rồi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 挤兑 jǐduì shuō 什么 shénme shì dōu 干不了 gànbùliǎo

    - Họ sỉ nhục tôi, nói là tôi chẳng làm nên trò trống gì

  • volume volume

    - 不过 bùguò 我们 wǒmen zài 绿区 lǜqū jiù 另当别论 lìngdàngbiélùn le

    - Không phải khi chúng ta đang ở trong vùng xanh.

  • - zhè 工作 gōngzuò 太累 tàilèi le gàn le

    - Công việc này mệt quá, tôi không làm nữa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Can 干 (+0 nét)
    • Pinyin: Gān , Gàn , Hán
    • Âm hán việt: Can , Cán
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MJ (一十)
    • Bảng mã:U+5E72
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngã
    • Nét bút:ノ一丨一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQI (竹手戈)
    • Bảng mã:U+6211
    • Tần suất sử dụng:Rất cao