Đọc nhanh: 我不干了 Ý nghĩa là: Tôi không làm nữa (Bày tỏ ý định từ bỏ hoặc dừng việc đang làm). Ví dụ : - 这工作太累了,我不干了。 Công việc này mệt quá, tôi không làm nữa.. - 因为没有公平对待,他决定不干了。 Vì không được đối xử công bằng, anh ấy quyết định không làm nữa.
我不干了 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tôi không làm nữa (Bày tỏ ý định từ bỏ hoặc dừng việc đang làm)
- 这 工作 太累 了 , 我 不 干 了
- Công việc này mệt quá, tôi không làm nữa.
- 因为 没有 公平 对待 , 他 决定 不干 了
- Vì không được đối xử công bằng, anh ấy quyết định không làm nữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 我不干了
- 不管 结果 如何 , 反正 我 尽力 了
- Dù kết quả thế nào thì tôi cũng đã cố gắng hết sức.
- 不管 他 说 不 说 , 反正 我 知道 了
- Dù anh ấy có nói hay không thì tôi cũng biết.
- 不 等 了 , 我 有 个 急诊
- Không đợi nữa, tôi còn có ca cấp cứu.
- 谁 说 我 干不了 这个 ?
- Ai dám nói tôi không làm được cái này?
- 不瞒你说 , 我 已经 没钱 了
- Chẳng giấu gì anh, tôi hết tiền rồi.
- 他们 挤兑 我 , 说 我 什么 事 都 干不了
- Họ sỉ nhục tôi, nói là tôi chẳng làm nên trò trống gì
- 不过 我们 在 绿区 就 另当别论 了
- Không phải khi chúng ta đang ở trong vùng xanh.
- 这 工作 太累 了 , 我 不 干 了
- Công việc này mệt quá, tôi không làm nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
了›
干›
我›