Đọc nhanh: 还不错 Ý nghĩa là: Cũng được lắm (Diễn tả điều gì đó ở mức chấp nhận được hoặc khá tốt). Ví dụ : - 这部电影还不错,我很喜欢。 Bộ phim này cũng được lắm, tôi rất thích.. - 新开的餐馆味道还不错,可以试试。 Nhà hàng mới mở hương vị cũng được lắm, có thể thử.
还不错 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cũng được lắm (Diễn tả điều gì đó ở mức chấp nhận được hoặc khá tốt)
- 这部 电影 还 不错 , 我 很 喜欢
- Bộ phim này cũng được lắm, tôi rất thích.
- 新开 的 餐馆 味道 还 不错 , 可以 试试
- Nhà hàng mới mở hương vị cũng được lắm, có thể thử.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 还不错
- 病人 精神 还 不错 , 不过 胃口 不大好
- Tinh thần bệnh nhân khá tốt, chỉ có điều ăn không ngon miệng lắm.
- 缸瓦 质量 还 不错
- Chất lượng của gạch ngói vẫn còn khá tốt.
- 他 表现 得 还 不错
- Anh ấy thể hiện cũng khá tốt.
- 你 做 的 饭 还 不错
- Món ăn bạn nấu cũng không tồi.
- 说 他 错 了 , 他 还 不服
- nói nó sai rồi, nó vẫn không chịu
- 他 知道 是 自己 错 了 , 可嘴 上 还 不肯 服软
- anh ấy biết mình sai, nhưng ngoài miệng vẫn không thừa nhận.
- 他 明明 知道 错 了 , 还 不 承认
- Anh ấy biết rõ mình sai nhưng vẫn không nhận.
- 肿起来 看 今年 我国 粮食产量 还 不错
- Có vẻ như sản lượng ngũ cốc của nước ta năm nay khá tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
还›
错›