你这是什么意思 nǐ zhè shì shénme yìsi
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 你这是什么意思 Ý nghĩa là: Cái này có ý gì?. Ví dụ : - 你这是什么意思我完全不理解。 Cái này có ý gì? Tôi hoàn toàn không hiểu.. - 你这是什么意思为什么突然这么说? Cái này có ý gì? Tại sao đột nhiên lại nói như vậy?

Ý Nghĩa của "你这是什么意思" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

你这是什么意思 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Cái này có ý gì?

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè shì 什么 shénme 意思 yìsī 完全 wánquán 理解 lǐjiě

    - Cái này có ý gì? Tôi hoàn toàn không hiểu.

  • volume volume

    - zhè shì 什么 shénme 意思 yìsī 为什么 wèishíme 突然 tūrán 这么 zhème shuō

    - Cái này có ý gì? Tại sao đột nhiên lại nói như vậy?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 你这是什么意思

  • volume volume

    - néng biàn 认出 rènchū 这些 zhèxiē 潦草 liáocǎo de 字迹 zìjì shì shén 意思 yìsī ma

    - Bạn có thể nhận ra ý nghĩa của những chữ viết xấu này không?

  • volume volume

    - 这个 zhègè 汉字 hànzì de 意思 yìsī shì 什么 shénme

    - Nghĩa của chữ hán này là gì?

  • volume volume

    - 这句 zhèjù huà shì 什么 shénme 意思 yìsī

    - Câu nói này có nghĩa là gì?

  • volume volume

    - 这个 zhègè 词是 císhì 什么 shénme 意思 yìsī

    - Từ này có nghĩa gì?

  • volume volume

    - zài 咂摸 zāmo 咂摸 zāmo 这话 zhèhuà shì 什么 shénme 意思 yìsī

    - anh xem lại xem câu nói của anh ấy có ý gì.

  • volume volume

    - 最后 zuìhòu 那句话 nàjùhuà 究竟 jiūjìng shì 什么 shénme 意思 yìsī

    - Câu nói cuối cùng của bạn rốt cuộc có ý gì?

  • - zhè shì 什么 shénme 意思 yìsī 完全 wánquán 理解 lǐjiě

    - Cái này có ý gì? Tôi hoàn toàn không hiểu.

  • - zhè shì 什么 shénme 意思 yìsī 为什么 wèishíme 突然 tūrán 这么 zhème shuō

    - Cái này có ý gì? Tại sao đột nhiên lại nói như vậy?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Mā , Má , Ma , Mē , Mé , Me , Mō , Mó , Mǒ , Yāo
    • Âm hán việt: Ma , Yêu
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HI (竹戈)
    • Bảng mã:U+4E48
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Shén , Shí
    • Âm hán việt: Thậm , Thập
    • Nét bút:ノ丨一丨
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:OJ (人十)
    • Bảng mã:U+4EC0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhĩ , Nễ
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ONF (人弓火)
    • Bảng mã:U+4F60
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Sāi , Sī , Sì
    • Âm hán việt: Tai , , Tứ
    • Nét bút:丨フ一丨一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WP (田心)
    • Bảng mã:U+601D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMYO (日一卜人)
    • Bảng mã:U+662F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhè , Zhèi
    • Âm hán việt: Giá , Nghiện
    • Nét bút:丶一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YYK (卜卜大)
    • Bảng mã:U+8FD9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao