Đọc nhanh: 成熟期 (thành thục kì). Ý nghĩa là: Maturity stage Giai đoạn ổn định.
成熟期 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Maturity stage Giai đoạn ổn định
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成熟期
- 即 无 他方 之 支援 , 也 能 按期 完成 任务
- cho dù không có chi viện của nơi khác, cũng có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn
- 你 认为 我 是 个 不 成熟 的 白痴
- Bạn nghĩ tôi là một tên ngốc chưa trưởng thành
- 你 是 说 我 不 成熟 吗
- Bạn đang nói tôi chưa trưởng thành?
- 你 知道 不 成熟 的 人 有 个 什么 特点 吗
- Bạn có biết dấu hiệu của một người chưa trưởng thành?
- 你 看到 的 是 完成 期而 不是 截止期
- Cái bạn nhìn thấy là ngày hoàn thành chứ không phải deadline
- 他 的 成绩 超出 预期
- Thành tích của anh ấy vượt mong đợi.
- 他 的 成绩 很 好 , 每个 学期 都 得到 一笔 奖金
- thành tích học tập của anh ấy rất tốt nên học kì nào anh ấy cũng giành được học bổng
- 他 有 很多 成熟 的 经验
- Anh ấy có nhiều kinh nghiệm dày dặn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
成›
期›
熟›