Đọc nhanh: 引进期 (dẫn tiến kì). Ý nghĩa là: Introduction stage Giới thiệu sản phẩm.
引进期 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Introduction stage Giới thiệu sản phẩm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 引进期
- 审讯 将会 如期 进行
- Phiên tòa sẽ tiến hành không chậm trễ.
- 公司 在 引进 先进 的 科技
- Công ty đang nhập khẩu công nghệ tiên tiến.
- 他们 定期检查 工程 的 进度
- Họ định kỳ kiểm tra tiến độ của công trình.
- 主管部门 要 定期 对 企业 进行 考评
- cơ quan chủ quản phải định kỳ tiến hành kiểm tra đánh giá các doanh nghiệp.
- 主管 会 定期检查 进度
- Chủ quản sẽ kiểm tra tiến độ thường xuyên.
- 先进 的 组织 引领 行业 发展
- Tổ chức tiên tiến dẫn đầu phát triển ngành.
- 公司 拟 引进 的 资产重组 方为 天润置 地 和 湖南 湘晖
- Các bên tái tổ chức tài sản mà công ty dự định giới thiệu là Bất động sản Thiên Nhuận và Hồ Nam Tương Huy.
- 农场 引进 了 优质 新品种
- Nông trại đã nhập vào giống mới chất lượng cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
引›
期›
进›