Đọc nhanh: 成活率 (thành hoạt suất). Ý nghĩa là: tỷ lệ thành công, tỉ lệ sống sót.
成活率 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tỷ lệ thành công
rate of success
✪ 2. tỉ lệ sống sót
survival rate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成活率
- 成活率
- tỉ lệ sống.
- 变频器 将 无线电 讯号 从 一种 频率 转换成 另 一种 频率 的 电子装置
- Thiết bị điện tử biến tần chuyển đổi tín hiệu radio từ một tần số sang một tần số khác.
- 他 尝试 估量 成功 概率
- Anh ấy thử xem xét xác suất thành công.
- 封装 过程 中 对 产品 造成 损害 的 几率 有 多 大 ?
- Xác suất làm hỏng sản phẩm trong quá trình đóng gói là bao nhiêu?
- 他 成天 和 工人 在 一起 生活 儿
- suốt ngày anh ấy sống cùng với các công nhân.
- 大厨 生活 小 妙招 要 想 更 入味 更 容易 成熟 食材 形状 很 重要
- Mẹo nhỏ trong cuộc sống của đầu bếp: Hình dạng của nguyên liệu rất quan trọng nếu bạn muốn ngon hơn và dễ chín hơn
- 他 率先 完成 了 任务
- Anh ấy là người đầu tiên hoàn thành nhiệm vụ.
- 文盲率 正在 下降 , 但 六个 成年人 中 大约 有 一个 仍然 不会 读写
- Tỷ lệ mù chữ đang giảm, nhưng khoảng 1/6 người lớn vẫn không biết đọc và viết
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
成›
活›
率›