Đọc nhanh: 夭折 (yểu chiết). Ý nghĩa là: chết yểu; chết trẻ; chết non; nửa đời nửa đoạn, thất bại nửa đường. Ví dụ : - 那个孩子不幸夭折。 Đứa trẻ đó không may chết yểu.. - 他们的儿子夭折了。 Con trai của họ đã chết yểu.. - 他的计划夭折了。 Kế hoạch của anh ấy đã thất bại.
夭折 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chết yểu; chết trẻ; chết non; nửa đời nửa đoạn
未成年而死也说夭逝、夭殇
- 那个 孩子 不幸 夭折
- Đứa trẻ đó không may chết yểu.
- 他们 的 儿子 夭折 了
- Con trai của họ đã chết yểu.
✪ 2. thất bại nửa đường
比喻事情中途失败
- 他 的 计划 夭折 了
- Kế hoạch của anh ấy đã thất bại.
- 因为 误解 , 合作 夭折 了
- Do hiểu lầm, hợp tác đã thất bại rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夭折
- 她 的 弟弟 在 三岁时 夭折
- Em trai của cô ấy đã qua đời khi ba tuổi.
- 那个 孩子 不幸 夭折
- Đứa trẻ đó không may chết yểu.
- 他们 不会 从 折磨 中 获得 性快感
- Họ không nhận được khoái cảm tình dục từ sự tàn ác mà họ gây ra.
- 他 的 计划 夭折 了
- Kế hoạch của anh ấy đã thất bại.
- 他 在 幼年 时 夭折
- Anh ấy qua đời khi còn nhỏ.
- 今天 所有 的 东西 都 打 六折 甩卖
- Hôm nay mọi thứ đều được giảm giá 40%.
- 因为 误解 , 合作 夭折 了
- Do hiểu lầm, hợp tác đã thất bại rồi.
- 他们 的 儿子 夭折 了
- Con trai của họ đã chết yểu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夭›
折›