Đọc nhanh: 戒奢崇俭 (giới xa sùng kiệm). Ý nghĩa là: kiềm chế mức sống cao (thành ngữ).
戒奢崇俭 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiềm chế mức sống cao (thành ngữ)
to refrain from high standard of living (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戒奢崇俭
- 他 变得 烦躁不安 且 存有 戒心
- Anh ấy trở nên bất an và cảnh giác.
- 他们 鬼鬼崇崇
- Họ lén la lén lút.
- 顶礼膜拜 ( 比喻 对人 特别 崇敬 , 现多 用于 贬义 。 )
- phủ phục lạy lục (thường mang nghĩa xấu).
- 他 发现 新 国家 对 他 这个 新 国王 充满 了 戒心
- Ông nhận thấy quốc gia mới đang cảnh giác với vị vua mới của mình.
- 他们 崇奉 传统 文化
- Họ tôn sùng văn hóa truyền thống.
- 他 在 求婚 时 给 她 戴 上 了 戒指
- Anh ấy đã đeo nhẫn cho cô ấy khi cầu hôn.
- 他们 追求 崇高 的 事业
- Họ theo đuổi sự nghiệp cao cả.
- 他 一直 是 我 崇拜 的 爱 逗
- Anh ấy luôn là thần tượng của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俭›
奢›
崇›
戒›