Đọc nhanh: 成王败寇 (thành vương bại khấu). Ý nghĩa là: thắng làm vua, thua làm giặc.
成王败寇 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thắng làm vua, thua làm giặc
旧指在争夺政权斗争中,成功了的就是合法的,称帝称王;失败了的就是非法的,被称为寇贼;含有成功者权势在手,无人敢责难,失败者却有口难辩的意思。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成王败寇
- 失败 乃 成功 之母
- Thất bại là mẹ thành công.
- 成败利钝 ( 利钝 : 顺利 或 不 顺利 )
- thành bại được thua
- 小子 没带 钱 你 也 敢 进来 叫 菜 莫不是 想 吃 霸王餐 不成
- Anh bạn, tại sao không có tiền mà dám gọi đồ ăn, có phải muốn ăn quỵt không?
- 实力 决定 成败
- Sức mạnh quyết định thành bại.
- 个人 素质 决定 成败
- Phẩm chất cá nhân quyết định sự thành bại.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 他们 以为 能 在 选举 中 轻易 取胜 但 事情 往往 会 功败垂成
- Họ cho rằng có thể dễ dàng chiến thắng trong cuộc bầu cử, nhưng thực tế thường là thất bại trước khi thành công.
- 她 泣不成声 地 讲述 了 这次 失败 的 原因
- Cô khóc không thành tiếng kể lại lý do thất bại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寇›
成›
王›
败›