Đọc nhanh: 成法 (thành pháp). Ý nghĩa là: luật cũ; luật xưa; cách cũ; cách xưa; thành hiến. Ví dụ : - 我需要把美金换成法郎. Tôi cần đổi đô la Mỹ sang franc.. - 他接受了尼采的思想,堕落成法西斯分子。 Anh ta đã tiếp nhận tư tưởng của Nietzsche và trở thành một thành viên phản đối chế độ phát xít.
成法 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. luật cũ; luật xưa; cách cũ; cách xưa; thành hiến
原先的法令制度;老规矩;老方法
- 我 需要 把 美金 换成 法郎
- Tôi cần đổi đô la Mỹ sang franc.
- 他 接受 了 尼采 的 思想 , 堕落 成 法西斯 分子
- Anh ta đã tiếp nhận tư tưởng của Nietzsche và trở thành một thành viên phản đối chế độ phát xít.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成法
- 固守成法
- khư khư giữ lấy biện pháp cũ
- 成文法
- luật thành văn.
- 他 为了 成功 想尽办法
- Anh ấy đã làm mọi thứ có thể để thành công.
- 多亏 这 办法 , 成功 了
- May mà có phương pháp này, thành công rồi.
- 低洼地区 由于 雨水 无法 宣泄 , 往往 造成 内涝
- vùng đất thấp vì nước mưa không tháo đi đâu được, thường thường gây ra ngập úng.
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 不同 的 想法 形成 了 一个 计划
- Những ý tưởng khác nhau tạo thành một kế hoạch.
- 复合 构词法 将 单个 字 组成 复合词 的 形式
- Phương pháp tạo từ ghép sử dụng các chữ cái riêng lẻ để tạo thành từ ghép.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
成›
法›