Đọc nhanh: 完成对话 (hoàn thành đối thoại). Ý nghĩa là: kết thúc cuộc trò chuyện.
完成对话 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kết thúc cuộc trò chuyện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 完成对话
- 一 小时 内 完成 任务
- Hoàn thành nhiệm vụ trong một giờ.
- 1578 年 , 李时珍 终于 完成 了 本草纲目 的 初稿
- Năm 1578, Lý Thời Trân cuối cùng cũng đã hoàn thành xong bản sơ thảo "Bản thảo cương mục".
- 一定 的 时间 内 , 必须 完成 工作
- Công việc phải được hoàn thành trong một khoảng thời gian nhất định.
- 两句话 能 说完 的 事 就 别犯 碎嘴子 了
- chuyện này chỉ nói vài câu là xong, đừng nên lắm lời.
- 且慢 , 听 我 把 话 说完
- khoan đã, nghe tôi nói xong đã nào.
- 他 说话 就 完成 任务 了
- Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ trong chốc lát.
- 对于 这个 项目 , 我们 要 尽快 完成
- Về dự án này, chúng ta phải hoàn thành càng sớm càng tốt.
- 为何 她 还 没 完成 任务 呢 ?
- Tại sao cô ấy vẫn chưa hoàn thành nhiệm vụ?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
完›
对›
成›
话›