Đọc nhanh: 生成对抗网络 (sinh thành đối kháng võng lạc). Ý nghĩa là: Generative Adversarial Networks (GAN) mạng sinh đối nghịch; Mạng đối nghịch tạo sinh; Mạng sáng tạo đối nghịch.
生成对抗网络 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Generative Adversarial Networks (GAN) mạng sinh đối nghịch; Mạng đối nghịch tạo sinh; Mạng sáng tạo đối nghịch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生成对抗网络
- 内部单位 治安 防控 网络 是 全局 社会治安 防控 体系 的 重要 组成部分
- Mạng lưới an ninh của nội bộ các đơn vị là một phần quan trọng của hệ thống kiểm soát và phòng ngừa an sinh xã hội nói chung.
- 眼看 合约 都 快 谈成 了 , 对方 却 节外生枝 地 提出 新 要求
- Thấy hợp đồng đã nhanh chóng đàm phán thành công, đối phương đã vội vàng đưa ra những yêu cầu mới.
- 网络 文化 成为 新潮流
- Văn hóa mạng trở thành trào lưu mới.
- 高中生 们 现在 可以 上网 查询 高考 成绩 了
- học sinh trung học hiện có thể kiểm tra kết quả kỳ thi tuyển sinh đại học trên mạng trực tuyến.
- 生活 逐渐 走向 网络化
- Cuộc sống dần dần hướng tới mạng lưới hóa.
- 对抗 作用 一个 生物 和 另 一种 生物 新陈代谢 物 之间 的 对抗性 关系
- Mối quan hệ đối địch giữa chất trao đổi sinh học của một sinh vật và chất trao đổi sinh học của một loại sinh vật khác.
- 污染 海洋 对 生物 和 气候 造成 了 巨大 的 影响
- Biển bị ô nhiễm gây ra ảnh hưởng lớn đối với động vật biển và khí hậu.
- 必须 把 一切 恶感 在 发展 成 公开 对抗 之前 , 就 消灭 于 萌芽 状态 之中
- Phải tiêu diệt mọi cảm giác tiêu cực ngay từ khi chúng mới nảy nở trước khi chúng phát triển thành cuộc đối đầu công khai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
成›
抗›
生›
络›
网›