Đọc nhanh: 匹配 (thất phối). Ý nghĩa là: xứng đôi; sánh đôi; kết duyên; đẹp đôi; cân lứa; sánh duyên, phối hợp, bén duyên. Ví dụ : - 功率匹配。 công suất phối hợp.
匹配 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. xứng đôi; sánh đôi; kết duyên; đẹp đôi; cân lứa; sánh duyên
(婚姻) 配合
✪ 2. phối hợp
(无线电元器件等) 配合
- 功率 匹配
- công suất phối hợp.
✪ 3. bén duyên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 匹配
- 与 国家 数据库 中 的 一个 瑞安 · 韦伯 匹配
- Trận đấu trở lại từ Cơ sở dữ liệu quốc gia với Ryan Webb.
- 功率 匹配
- công suất phối hợp.
- 两方 势力 匹敌
- thế lực của hai bên ngang nhau.
- 高压 配电室
- Phòng cao áp
- 他 与 配 相亲相爱
- Anh ấy và vợ rất yêu thương nhau.
- 侯爵 车上 的 指纹 跟 他 的 匹配
- Các bản in từ Marquis rất trùng khớp.
- 今年 的 配额 该是 多少 呢 ?
- Hạn ngạch năm nay là bao nhiêu?
- 他 两人 的 双打 配合 得 很 好
- hai người họ đánh đôi, phối hợp rất tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
匹›
配›
thành hôn; kết hợp; cưới
lập gia đình; thành gia thất; cưới vợ; thành gia (con trai)thành trùm; trở thành chuyên gia; thành người lão luyện; thành danhlập hồ sơcó gia đình
cưới vợ (cho con cháu); hoàn hôn
thành thân; kết hôncưới vợ
Kết Hôn
xứng; hợp; tiện; môn đăng hộ đối; xứng đôi, đẹp đôi (ăn vận thích hợp với thân phận, địa vị, nơi ở); vừa đôi; lứa đôi; vừa lứa
Phối Hợp, Hợp Tác