Đọc nhanh: 成也萧何,败也萧何 (thành dã tiêu hà bại dã tiêu hà). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) một tình huống mà thành công và thất bại của một người đều do cùng một yếu tố, (văn học) do Tiểu Hắc nâng lên, bị Tiểu Hắc hạ (thành ngữ) ám chỉ Hàn Tín 韓信 | 韩信 được phong làm Đại tướng quân 大將軍 | 大将军.
成也萧何,败也萧何 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) một tình huống mà thành công và thất bại của một người đều do cùng một yếu tố
fig. a situation where one's success and failure are both due to the same factor
✪ 2. (văn học) do Tiểu Hắc nâng lên, bị Tiểu Hắc hạ (thành ngữ) ám chỉ Hàn Tín 韓信 | 韩信 được phong làm Đại tướng quân 大將軍 | 大将军
lit. raised up by Xiao He, cast down by Xiao He (idiom), alluding to Han Xin 韓信|韩信 [Hán Xin4] being made Grand General 大將軍|大将军 [dà jiāng jūn]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成也萧何,败也萧何
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 无论如何 , 你 也 不能 放弃
- Dù thế nào bạn cũng đừng bỏ cuộc.
- 真相 如何 , 我 也 不大 了然
- Sự thực ra sao, tôi cũng không rõ lắm.
- 因此 如何 预测 路基 的 沉降 是 一个 难题 , 也 是 岩土 工程界 的 热点 之一
- Do đó, làm thế nào để dự báo độ lún của nền đường là một bài toán khó, đồng thời cũng là một trong những điểm nóng của lĩnh vực ĐCCT.
- 他 也 进城 , 你 何不 搭 他 的 车 一同 去 呢
- Anh ấy cũng vào thành, sao anh không quá giang anh ấy?
- 当然 , 任何人 都 有 享受 双休日 的 权利 , 公务员 也 需要 休息
- Tất nhiên, mọi người đều có quyền tận hưởng hai ngày cuối tuần và công chức cũng cần được nghỉ ngơi.
- 即使 有 任何 遗憾 , 可能 也 是 暂时 的
- Nếu có tiếc nuối gì thì có lẽ chỉ là tạm thời.
- 何许人 ( 原指 什么 地方 人 , 后来 也 指 什么样 的 人 )
- người nơi nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
也›
何›
成›
萧›
败›