Đọc nhanh: 何不 (hà bất). Ý nghĩa là: sao không; tại sao không; sao; sao lại không. Ví dụ : - 既然有事,何不早说? Đã có việc, sao không nói sớm?. - 他也进城,你何不搭他的车一同去呢? Anh ấy cũng vào thành, sao anh không quá giang anh ấy?
何不 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sao không; tại sao không; sao; sao lại không
用反问的语气表示应该或可以,意思跟''为什么不''相同
- 既然 有事 , 何不 早说
- Đã có việc, sao không nói sớm?
- 他 也 进城 , 你 何不 搭 他 的 车 一同 去 呢
- Anh ấy cũng vào thành, sao anh không quá giang anh ấy?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 何不
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 不知 令堂 身体 如何 ?
- Không biết sức khỏe của mẹ ngài thế nào?
- 不管 结果 如何 , 我 已 无悔 !
- Dù kết quả thế nào tôi cũng không hối hận!
- 不知 高见 以为 如何
- không biết cao kiến ra sao?
- 不管 结果 如何 , 反正 我 尽力 了
- Dù kết quả thế nào thì tôi cũng đã cố gắng hết sức.
- 为何 他 不 说话 呢 ?
- Tại sao anh ấy không nói gì?
- 不管 最终 你 使用 的 是 何种 技巧 , 记住 熟能生巧
- Cho dù bạn sử dụng kỹ thuật nào, hãy nhớ rằng trăm hay không bằng tay quen.
- 不怕 那瓜 尔佳 氏 不 从 更何况 从 我 这里 出去 的 人 肯定 和 我 是 一条心
- Tôi không sợ những kẻ phá đám không nghe lời, chưa kể những người đi ra khỏi tôi phải có cùng tâm tư với tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
何›