Đọc nhanh: 何 (hà). Ý nghĩa là: ai; gì; nào; người nào, đâu; ở đâu; chỗ nào, gì; tại sao; vì sao. Ví dụ : - 不知何人为之。 Không biết người nào làm.. - 此中何趣未知。 Trong này có thú vui gì vẫn chưa biết.. - 欲知何果且待。 Muốn biết kết quả gì thì đợi.
何 khi là Đại từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. ai; gì; nào; người nào
什么
- 不知 何人 为 之
- Không biết người nào làm.
- 此中 何趣 未知
- Trong này có thú vui gì vẫn chưa biết.
- 欲 知何 果且 待
- Muốn biết kết quả gì thì đợi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. đâu; ở đâu; chỗ nào
哪里
- 幸福 之门 在 何方
- Cánh cửa của hạnh phúc ở đâu.
- 成功 之 路在何方
- Con đường để thành công ở đâu.
- 梦想 起点 在 何方
- Điểm khởi đầu của ước mơ ở đâu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. gì; tại sao; vì sao
为什么
- 何 能 如此 无情
- Tại sao có thể vô tình như thế.
- 何致 这般 结果
- Vì sao dẫn đến kết quả như thế này.
✪ 4. sao (biểu thị nghi vấn)
表示反问
- 何惧 他人 论 短长
- Sao sợ người khác bàn luận tốt xấu.
- 何虑 今生 少 机缘
- Sao lo cuộc đời này ít cơ hội.
- 何怕 前途 多 坎坷
- Sao sợ con đường phía trước đầy gập ghềnh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
何 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biết bao; tuyệt vời
强调程度深,相当于“多么”
- 何其 美哉 此 风景
- Cảnh quan này thật là đẹp biết bao.
- 何其 妙哉 这 想法
- Ý tưởng này thật là tuyệt vời.
何 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Hà
姓
- 我 姓何
- Tôi họ Hà.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 何
- 鼓吹 自己 如何 如何
- khoe mình rùm beng.
- 不管 结果 如何 , 我 已 无悔 !
- Dù kết quả thế nào tôi cũng không hối hận!
- 不要 鄙视 任何人
- Đừng khinh thường bất kỳ ai.
- 不知 何日 了 局
- không biết được ngày nào sẽ giải quyết xong.
- 不管 结果 如何 , 反正 我 尽力 了
- Dù kết quả thế nào thì tôi cũng đã cố gắng hết sức.
- 不要 错过 任何 重要 信息
- Đừng bỏ lỡ bất kỳ thông tin quan trọng nào.
- 与其 靠 外地 供应 , 何如 就地取材 , 自己 制造
- nếu cứ dựa vào cung ứng của bên ngoài, chi bằng lấy ngay vật liệu tại chỗ, tự chế tạo lấy.
- 中国工农红军 爬 雪山 过 草地 , 不怕 任何 艰难险阻
- Hồng quân công nông Trung Quốc trèo đèo lội suối, không sợ bất kỳ khó khăn nguy hiểm nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
何›