Đọc nhanh: 萧何 (tiêu hà). Ý nghĩa là: Xiao He (-193 TCN), chiến lược gia và tướng lĩnh nổi tiếng, đã chiến đấu bên phe 劉邦 | 刘邦 của Lưu Bang trong cuộc Chiến tranh Chu-Hán 楚漢戰爭 | 楚汉战争.
萧何 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xiao He (-193 TCN), chiến lược gia và tướng lĩnh nổi tiếng, đã chiến đấu bên phe 劉邦 | 刘邦 của Lưu Bang trong cuộc Chiến tranh Chu-Hán 楚漢戰爭 | 楚汉战争
Xiao He (-193 BC), famous strategist and chancellor, fought on Liu Bang's 劉邦|刘邦 [Liu2Bāng] side during the Chu-Han Contention 楚漢戰爭|楚汉战争 [ChǔHànZhànzhēng]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 萧何
- 鼓吹 自己 如何 如何
- khoe mình rùm beng.
- 不管 结果 如何 , 我 已 无悔 !
- Dù kết quả thế nào tôi cũng không hối hận!
- 不要 鄙视 任何人
- Đừng khinh thường bất kỳ ai.
- 不知 何日 了 局
- không biết được ngày nào sẽ giải quyết xong.
- 不管 结果 如何 , 反正 我 尽力 了
- Dù kết quả thế nào thì tôi cũng đã cố gắng hết sức.
- 不要 错过 任何 重要 信息
- Đừng bỏ lỡ bất kỳ thông tin quan trọng nào.
- 与其 靠 外地 供应 , 何如 就地取材 , 自己 制造
- nếu cứ dựa vào cung ứng của bên ngoài, chi bằng lấy ngay vật liệu tại chỗ, tự chế tạo lấy.
- 中国工农红军 爬 雪山 过 草地 , 不怕 任何 艰难险阻
- Hồng quân công nông Trung Quốc trèo đèo lội suối, không sợ bất kỳ khó khăn nguy hiểm nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
何›
萧›