Đọc nhanh: 何尝 (hà thường). Ý nghĩa là: chẳng phải; đâu phải, không phải là không. Ví dụ : - 我何尝不知道? Tôi đâu phải không biết?. - 他何尝没说过? Anh ấy đâu phải chưa từng nói?. - 你何尝没努力过? Chẳng phải bạn đã cố gắng rồi sao?
何尝 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chẳng phải; đâu phải
用反问的语气表示未曾或并非
- 我 何尝 不 知道 ?
- Tôi đâu phải không biết?
- 他 何尝 没说 过 ?
- Anh ấy đâu phải chưa từng nói?
- 你 何尝 没 努力 过 ?
- Chẳng phải bạn đã cố gắng rồi sao?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. không phải là không
常常指出不能那样做或者不得不那样做的客观原因
- 他 何尝 不想 改变现状 ?
- Anh ấy không phải là không muốn thay đổi tình hình sao?
- 他们 何尝 不想 休息 ?
- Họ không phải là không muốn nghỉ ngơi sao?
- 他 何尝 不想 解决问题 ?
- Anh ấy không phải là không muốn giải quyết vấn đề sao?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 何尝
- 他 何尝 没说 过 ?
- Anh ấy đâu phải chưa từng nói?
- 我 何尝 不 知道 ?
- Tôi đâu phải không biết?
- 你 何尝 没 努力 过 ?
- Chẳng phải bạn đã cố gắng rồi sao?
- 他 何尝 不想 解决问题 ?
- Anh ấy không phải là không muốn giải quyết vấn đề sao?
- 他 何尝 不想 改变现状 ?
- Anh ấy không phải là không muốn thay đổi tình hình sao?
- 其实 自己 又 何尝 不是 变成 了 另 一个 人
- Thực ra bản thân lại chính là biến thành một người khác
- 不知 何故
- không hiểu vì sao; không hiểu vì cớ gì
- 他们 何尝 不想 休息 ?
- Họ không phải là không muốn nghỉ ngơi sao?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
何›
尝›