Đọc nhanh: 懒鬼 (lãn quỷ). Ý nghĩa là: ăn mày nhàn rỗi, lười biếng.
懒鬼 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ăn mày nhàn rỗi
idle bum
✪ 2. lười biếng
lazybones
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 懒鬼
- 他们 鬼鬼崇崇
- Họ lén la lén lút.
- 魔鬼 住 在 山洞
- Ma quỷ sống trong hang động.
- 他 今天 懒得 起床
- Anh ấy hôm nay lười dậy.
- 他 一 觉醒 来 边 打呵欠 边 伸懒腰
- Ngay khi tỉnh dậy, anh ta vừa ngáp vừa duỗi cơ thể.
- 他 不 相信 世上 有 鬼神
- Anh ấy không tin có quỷ thần trên thế giới.
- 今天 我 不想 偷懒
- Hôm nay tôi không muốn lười biếng.
- 他们 说 应该 是 梦魇 , 也 就是 鬼压床 什么 的
- Họ nói chắc là bóng đè, tức là có ma trên giường hay gì đó.
- 他 今天 看起来 很 慵懒
- Hôm nay anh ấy trông rất mệt mỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
懒›
鬼›