Đọc nhanh: 懒虫 (lãn trùng). Ý nghĩa là: đồ lười; kẻ lười biếng; thằng lười; sâu lười (lời mắng hoặc có ý khôi hài).
懒虫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồ lười; kẻ lười biếng; thằng lười; sâu lười (lời mắng hoặc có ý khôi hài)
懒惰的人 (骂人或含诙谐意味的话)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 懒虫
- 他 性情 懒散 , 不爱 工作
- Tính nết anh ấy lười biếng, không thích làm việc.
- 他 伸 了 个 懒腰
- Anh ấy duỗi người một cái.
- 高效 灭虫剂
- thuốc diệt côn trùng hiệu quả cao
- 他 是 个 网虫 , 整天 在 网上
- Anh ta là một người nghiện Internet, suốt ngày trên mạng.
- 他 平时 懒散 惯 了 , 受不了 这种 约束
- anh ấy bình thường lười biếng quen rồi, chịu không nổi sự ràng buộc như thế này.
- 他 懒得 萎靡不振 , 因此 早就 未老先衰 了
- Anh ấy lười biếng vận động, vì vậy sớm sẽ chưa già đã yếu.
- 他 整天 睡懒觉 !
- Anh ta ngủ nướng cả ngày!
- 他 很 懒惰
- Anh ấy rất lười biếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
懒›
虫›