Đọc nhanh: 懒驴上磨屎尿多 (lãn lư thượng ma hi niếu đa). Ý nghĩa là: (tục ngữ) Người lười biếng sẽ tìm nhiều lý do để trì hoãn công việc, (văn học) Khi một con lừa lười đang xoay một viên đá mài, nó sẽ mất rất nhiều thời gian để đi tiểu và tè.
懒驴上磨屎尿多 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (tục ngữ) Người lười biếng sẽ tìm nhiều lý do để trì hoãn công việc
(proverb) A lazy person will find many excuses to delay working
✪ 2. (văn học) Khi một con lừa lười đang xoay một viên đá mài, nó sẽ mất rất nhiều thời gian để đi tiểu và tè
lit. When a lazy donkey is turning a grindstone, it takes a lot of time off for peeing and pooing
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 懒驴上磨屎尿多
- 上半年 亏产 原煤 500 多万吨
- sáu tháng đầu năm đã thiếu hụt hơn năm triệu tấn khí đốt.
- 世界 上 好人 总是 比 坏人 多
- Trên thế giới luôn có nhiều người tốt hơn người xấu.
- 中国 历史 上 有 许多 帝
- Lịch sử Trung Quốc có nhiều hoàng đế.
- 从 别人 身上 你 能 受益 良多
- Bạn học được nhiều điều từ những người khác
- 上 的 肥太多 把 根儿 都 烧坏 了
- Bón quá nhiều phân sẽ làm rễ cây bị lụi hết.
- 上 了 一次 当 , 他 也 学得 乖 多 了
- Bị mắc mưu một lần giờ đây nó khôn ra rất nhiều.
- 世上 有 很多 美好 的 事物
- Trong xã hội có rất nhiều điều tốt đẹp.
- 上司 给 了 我 很多 建议
- Sếp đã đưa ra nhiều gợi ý cho tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
多›
尿›
屎›
懒›
磨›
驴›