Đọc nhanh: 肥头大耳 (phì đầu đại nhĩ). Ý nghĩa là: tai to mặt lớn; phương phi; phương phi tốt tướng, mặt to tai lớn.
肥头大耳 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tai to mặt lớn; phương phi; phương phi tốt tướng
过去形容人福相,现指人长得胖
✪ 2. mặt to tai lớn
过去形容人福相
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肥头大耳
- 爸爸 耳朵 很大 , 耳垂 也 肥 , 像 寺庙 里 佛像 的 大 耳朵
- Đôi tai của cha rất lớn và dái tai cũng to, giống như tai của bức tượng Phật trong chùa.
- 一出 胡同 , 顶头 碰上 了 李大妈
- Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.
- 一 大群 人 磕头碰脑 地挤 着 看热闹
- một đám người đứng chen chúc nhau, quang cảnh tấp nập.
- 三头 大象 在 森林 里
- Ba con voi trong rừng.
- 他 因为 压力 过大而 头疼
- Anh ấy bị đau đầu vì áp lực quá lớn.
- 他 一看 势头 不 对 , 转身 就 从 后门 溜之大吉
- Anh ấy thấy tình thế không hay, quay đầu ra cổng sau chuồn mất.
- 他 刚 下操 回来 , 跑 得 满头大汗
- anh ấy vừa đi tập về, mồ hôi ướt đẫm cả người.
- 他 点头 应从 了 大家 的 建议
- anh ấy gật đầu đồng ý với kiến nghị của mọi người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
头›
耳›
肥›