Đọc nhanh: 瞎花钱 (hạt hoa tiền). Ý nghĩa là: Tiêu tiền linh tinh. Ví dụ : - 买束鲜花送给您,您说瞎花钱;买盒蛋糕送给您,您说太费钱 Mua cho bạn một bó hoa, bạn nói là hoang phí tiền; mua một hộp bánh cho bạn, bạn nói rằng nó lãng phí.
瞎花钱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tiêu tiền linh tinh
- 买束 鲜花 送给 您 , 您 说 瞎 花钱 ; 买盒 蛋糕 送给 您 , 您 说 太 费钱
- Mua cho bạn một bó hoa, bạn nói là hoang phí tiền; mua một hộp bánh cho bạn, bạn nói rằng nó lãng phí.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞎花钱
- 不要 大手大脚 地 花钱
- Đừng tiêu tiền hoang phí.
- 上个月 他 钱 花涨 了
- Tháng trước anh ấy đã chi tiêu quá mức.
- 他 生活 刻苦 , 从不 乱花钱
- Anh ấy sống giản dị, không bao giờ tiêu tiền lung tung.
- 他 开始 沉迷于 购物 , 花钱 无度
- Anh ấy bắt đầu đắm chìm vào mua sắm, tiêu tiền không kiểm soát.
- 买束 鲜花 送给 您 , 您 说 瞎 花钱 ; 买盒 蛋糕 送给 您 , 您 说 太 费钱
- Mua cho bạn một bó hoa, bạn nói là hoang phí tiền; mua một hộp bánh cho bạn, bạn nói rằng nó lãng phí.
- 为 赶时髦 她 花费 了 不少 钱
- Cô ấy đã tiêu khá nhiều tiền để theo đuổi xu hướng thời trang.
- 你 又 瞎 花钱 了
- Em lại tiêu vớ tiêu vẩn rồi.
- 他 平时 不 乱花钱 , 很会 做 人家
- bình thường anh ấy không tiêu tiền hoang phí, rất biết tiết kiệm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
瞎›
花›
钱›