嗲声嗲气 diē shēng diē qì
volume volume

Từ hán việt: 【_ thanh _ khí】

Đọc nhanh: 嗲声嗲气 (_ thanh _ khí). Ý nghĩa là: Cà dẹo cà dẹo. Ví dụ : - 她只要嗲声嗲气叫老师啊就能走了 Cô ấy chỉ cà dẹo cà dẹo gọi Thầy ơi rồi chuồn rồi

Ý Nghĩa của "嗲声嗲气" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

嗲声嗲气 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Cà dẹo cà dẹo

Ví dụ:
  • volume volume

    - 只要 zhǐyào 嗲声嗲气 diēshēngdiēqì jiào 老师 lǎoshī a jiù néng zǒu le

    - Cô ấy chỉ cà dẹo cà dẹo gọi Thầy ơi rồi chuồn rồi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嗲声嗲气

  • volume volume

    - 人家 rénjiā 好声好气 hǎoshēnghǎoqì quàn dào 不耐烦 bùnàifán 起来 qǐlai

    - mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.

  • volume volume

    - bié 总是 zǒngshì 唉声叹气 āishēngtànqì de

    - Đừng có luôn than ngắn thở dài nữa.

  • volume volume

    - 互通声气 hùtōngshēngqì

    - thông tin cho nhau.

  • volume volume

    - 嗲声嗲气 diēshēngdiēqì

    - ỏn à ỏn ẻn

  • volume volume

    - 说话 shuōhuà 总是 zǒngshì 声细气 shēngxìqì de

    - cô ấy nói chuyện với giọng ôn tồn nhẹ nhàng.

  • volume volume

    - 感冒 gǎnmào le 说话 shuōhuà 闷声闷气 mēnshēngmēnqì de

    - Anh ấy cảm rồi, giọng ngàn ngạt.

  • volume volume

    - 只要 zhǐyào 嗲声嗲气 diēshēngdiēqì jiào 老师 lǎoshī a jiù néng zǒu le

    - Cô ấy chỉ cà dẹo cà dẹo gọi Thầy ơi rồi chuồn rồi

  • volume volume

    - 味道 wèidao diē

    - mùi vị đặc biệt!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+10 nét)
    • Pinyin: Diǎ
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨フ一ノ丶ノ丶ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RCKN (口金大弓)
    • Bảng mã:U+55F2
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sĩ 士 (+4 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Thanh
    • Nét bút:一丨一フ丨一ノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GAH (土日竹)
    • Bảng mã:U+58F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao