Đọc nhanh: 嗲声嗲气 (_ thanh _ khí). Ý nghĩa là: Cà dẹo cà dẹo. Ví dụ : - 她只要嗲声嗲气叫“老师啊”就能走了 Cô ấy chỉ cà dẹo cà dẹo gọi Thầy ơi rồi chuồn rồi
嗲声嗲气 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cà dẹo cà dẹo
- 她 只要 嗲声嗲气 叫 老师 啊 就 能 走 了
- Cô ấy chỉ cà dẹo cà dẹo gọi Thầy ơi rồi chuồn rồi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嗲声嗲气
- 人家 好声好气 地 劝 他 , 他 倒 不耐烦 起来
- mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.
- 别 总是 唉声叹气 的
- Đừng có luôn than ngắn thở dài nữa.
- 互通声气
- thông tin cho nhau.
- 嗲声嗲气
- ỏn à ỏn ẻn
- 她 说话 总是 和 声细气 的
- cô ấy nói chuyện với giọng ôn tồn nhẹ nhàng.
- 他 感冒 了 , 说话 闷声闷气 的
- Anh ấy cảm rồi, giọng ngàn ngạt.
- 她 只要 嗲声嗲气 叫 老师 啊 就 能 走 了
- Cô ấy chỉ cà dẹo cà dẹo gọi Thầy ơi rồi chuồn rồi
- 味道 嗲
- mùi vị đặc biệt!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嗲›
声›
气›