Đọc nhanh: 固辞 (cố từ). Ý nghĩa là: kiên quyết từ chối; một mực từ chối.
固辞 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiên quyết từ chối; một mực từ chối
坚决推辞
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 固辞
- 不辞辛劳
- không nề gian lao vất vả
- 我 固辞 他
- Tôi khăng khăng từ chối anh ta.
- 他 不辞而别
- Anh ta rời đi mà không nói lời từ biệt.
- 他 不想 辞退 任何 机会
- Anh ấy không muốn từ chối bất kỳ cơ hội nào.
- 顽固 守旧
- ngoan cố thủ cựu.
- 他 争会 如此 固执 啊 ?
- Anh ấy sao có thể cứng đầu như vậy chứ?
- 为 国家 工业化 打下 强固 的 基础
- đặt cơ sở vững chắc cho công nghiệp hoá nước nhà.
- 人们 从前 在城镇 四周 筑 坚固 城墙 以 防御 敌人
- Người ta thường xây những bức tường vững chắc xung quanh các thị trấn để tự vệ trước kẻ thù.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
固›
辞›