kǎi
volume volume

Từ hán việt: 【khải.giai】

Đọc nhanh: (khải.giai). Ý nghĩa là: mẫu mực; tấm gương; mẫu; bản, phép tắc; khuôn mẫu, Khải thư; chữ Khải (một trong các cách viết chữ Hán). Ví dụ : - 他是我们的楷模。 Anh ấy là tấm gương của chúng tôi.. - 你是同学们的好楷模。 Em là tấm gương tốt cho các bạn học sinh.. - 他按照楷模来做事。 Anh ấy làm việc theo khuôn mẫu.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. mẫu mực; tấm gương; mẫu; bản

模范

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 我们 wǒmen de 楷模 kǎimó

    - Anh ấy là tấm gương của chúng tôi.

  • volume volume

    - shì 同学们 tóngxuémen de hǎo 楷模 kǎimó

    - Em là tấm gương tốt cho các bạn học sinh.

✪ 2. phép tắc; khuôn mẫu

法式

Ví dụ:
  • volume volume

    - 按照 ànzhào 楷模 kǎimó lái 做事 zuòshì

    - Anh ấy làm việc theo khuôn mẫu.

  • volume volume

    - shì 遵守 zūnshǒu 楷模 kǎimó de rén

    - Anh ấy là người tuân thủ phép tắc.

✪ 3. Khải thư; chữ Khải (một trong các cách viết chữ Hán)

楷书

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 楷书 kǎishū 写得 xiědé 非常 fēicháng 漂亮 piàoliàng

    - Chữ Khải của anh ấy viết rất đẹp.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī jiào 我们 wǒmen xiě 楷书 kǎishū

    - Thầy giáo dạy chúng tôi viết chữ Khải.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 学习 xuéxí 如何 rúhé xiě 楷书 kǎishū

    - Cô ấy đang học cách viết chữ Khải.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 楷木 kǎimù 非常 fēicháng 坚固耐用 jiāngùnàiyòng

    - Gỗ hoàng liên rất bền chắc.

  • volume volume

    - 叶修 yèxiū 一直 yìzhí 认为 rènwéi 孙翔 sūnxiáng 周泽楷 zhōuzékǎi yǒu 一腿 yītuǐ

    - Diệp tu khăng khăng cho rằng Tôn Tường và Chu Trạch có quan hệ mập mờ.

  • volume volume

    - 小楷 xiǎokǎi 狼毫 lángháo

    - bút lông sói để viết chữ Khải.

  • volume volume

    - 楷书 kǎishū 篆书 zhuànshū de 写法 xiěfǎ 不同 bùtóng

    - Cách viết của chữ Khải và chữ Triện không giống nhau.

  • volume volume

    - 楷书 kǎishū shì 中国 zhōngguó 书法艺术 shūfǎyìshù 长河 chánghé zhōng 一颗 yīkē 灿烂 cànlàn de 明星 míngxīng 绚丽 xuànlì de 奇葩 qípā

    - Khải thư như một ngôi sao sáng chói và là một kỳ quan huy hoàng trong lịch sử lâu đời của nghệ thuật thư pháp Trung Quốc.

  • volume volume

    - 蝇头小楷 yíngtóuxiǎokǎi

    - chữ khải cực nhỏ

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī jiào 我们 wǒmen xiě 楷书 kǎishū

    - Thầy giáo dạy chúng tôi viết chữ Khải.

  • volume volume

    - 这张 zhèzhāng 桌子 zhuōzi shì yòng 楷木 kǎimù zuò de

    - Cái bàn này được làm từ gỗ hoàng liên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiē , Kǎi
    • Âm hán việt: Giai , Khải
    • Nét bút:一丨ノ丶一フノフノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DPPA (木心心日)
    • Bảng mã:U+6977
    • Tần suất sử dụng:Trung bình