慌慌 huāng huāng
volume volume

Từ hán việt: 【hoảng hoảng】

Đọc nhanh: 慌慌 (hoảng hoảng). Ý nghĩa là: hoang mang rối loạn; lúng túng; hoảng hốt; hoang mang.

Ý Nghĩa của "慌慌" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

慌慌 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hoang mang rối loạn; lúng túng; hoảng hốt; hoang mang

慌张

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慌慌

  • volume volume

    - 地板 dìbǎn 震动 zhèndòng 令人 lìngrén 心慌 xīnhuāng

    - Sàn nhà rung chuyển, khiến người ta lo sợ.

  • volume volume

    - bié 慌张 huāngzhāng 冷静 lěngjìng diǎn

    - Đừng hoảng hốt, hãy bình tĩnh lại.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 不要 búyào huāng

    - Mọi người không phải sợ!

  • volume volume

    - 吵得 chǎodé huāng

    - Ồn ào khó chịu.

  • volume volume

    - 别慌 biéhuāng 见机行事 jiànjīxíngshì

    - Đừng hoảng! Tùy cơ ứng biến

  • volume volume

    - 神色 shénsè 慌张 huāngzhāng 走进 zǒujìn le 教室 jiàoshì

    - Anh ấy bước vào lớp học với vẻ mặt hoảng hốt.

  • volume volume

    - 麻雀 máquè 听到 tīngdào 枪声 qiāngshēng 惊慌 jīnghuāng 飞散 fēisàn le

    - chim sẻ nghe tiếng súng hoảng loạn bay tản ra.

  • volume volume

    - bié 慌张 huāngzhāng 我们 wǒmen yǒu 足够 zúgòu de 时间 shíjiān

    - Đừng hoảng hốt, chúng ta có đủ thời gian.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Huāng , Huǎng
    • Âm hán việt: Hoang , Hoảng
    • Nét bút:丶丶丨一丨丨丶一フノ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PTYU (心廿卜山)
    • Bảng mã:U+614C
    • Tần suất sử dụng:Cao