Đọc nhanh: 慌慌 (hoảng hoảng). Ý nghĩa là: hoang mang rối loạn; lúng túng; hoảng hốt; hoang mang.
慌慌 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoang mang rối loạn; lúng túng; hoảng hốt; hoang mang
慌张
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慌慌
- 地板 震动 , 令人 心慌
- Sàn nhà rung chuyển, khiến người ta lo sợ.
- 别 慌张 , 冷静 点
- Đừng hoảng hốt, hãy bình tĩnh lại.
- 大家 不要 慌 !
- Mọi người không phải sợ!
- 吵得 慌
- Ồn ào khó chịu.
- 别慌 ! 见机行事
- Đừng hoảng! Tùy cơ ứng biến
- 他 神色 慌张 地 走进 了 教室
- Anh ấy bước vào lớp học với vẻ mặt hoảng hốt.
- 麻雀 听到 枪声 惊慌 地 飞散 了
- chim sẻ nghe tiếng súng hoảng loạn bay tản ra.
- 别 慌张 , 我们 有 足够 的 时间
- Đừng hoảng hốt, chúng ta có đủ thời gian.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
慌›